GIỚI THIỆU NGHĨA TRANG LIỆT SỸ XÃ TRẠCH MỸ LỘC

28/09/2023 17:46

Nghĩa trang liệt sĩ xã Trạch Mỹ Lộc - nơi tưởng niệm, tôn vinh và nơi an nghỉ đời đời của các anh hùng liệt sĩ, 197 người con thân yêu của quê hương Trạch Mỹ Lộc anh hùng.

 

Nghĩa trang liệt sỹ xã Trạch Mỹ Lộc nằm bên cạnh Tỉnh lộ 418, cách Ngã tư Gạch - Thị trấn Phúc Thọ 1,5km về hướng tây ( đi qua UBND xã Trạch Mỹ Lộc khoảng 200m, đoạn đường tỉnh lội 418 nối từ thôn Thuần Mỹ đến thôn Vân Lôi).

Cán bộ và nhân dân xã Trạch Mỹ Lộc dâng hương viếng NTLS

 

Nghĩa trang liệt sĩ Trạch Mỹ Lộc là nơi yên nghỉ của 197 anh hùng, liệt sĩ.    Trong đó có 178 mộ liệt sỹ được xác định đầy đủ tên tuổi ( 71 mộ liệt sỹ hy sinh trong kháng chiến chống Pháp, 99 mộ liệt sỹ hy sinh trong kháng chiến chống Mỹ và 8 mộ liệt sỹ hy sinh trong chiến tranh Bảo vệ tổ quốc) , có 19 mộ chưa rõ tên tuổi.

 

Nghĩa trang liệt sỹ được xây dựng từ lâu, trải qua mưa nắng, thăng trầm của thời gian nhiều hạng mục cũ hỏng. Đến năm 2021, được nhà nước quan tâm đầu tư cải tạo, nâng cấp nghĩa trang với kinh phí trên 5 tỷ đồng, với diện tích 4419m2 gồm các hạng mục: cổng, sân, tượng đài, khu nhà bia, hồ, bia mộ, ... Đầu năm 2023, công trình được nghiệm thu và đi vào sử dụng.

Đời đời ghi nhớ công ơn các anh hùng Liệt sỹ

 

Công trình hoàn thành trong niềm phấn khởi của Đảng bộ, Nhân dân trong xã; thỏa lòng mong đợi của thân nhân liệt sỹ. Đây cũng là địa chỉ đỏ, giáo dục truyền thống cách mạng, để tinh thần dân tộc, ý chí quật cường và sự hy sinh to lớn của các Anh hùng Liệt sỹ sống mãi trong lòng các thế hệ mai sau.

DANH SÁCH LIỆT SỸ THỜI KỲ ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN VÀ CHỐNG THỰC DÂN PHÁP

STT

Họ và tên

Năm sinh

Hy sinh

Ghi chú

1

Trịnh Thế Bình

1926

1941

2

Kiều Ngọc Cầm

1919

1952

3

Nguyễn Văn Chấp

1920

3-1951

4

Khuất Duy Chiện

1926

6-1950

5

Hà Duy Chìu

1908

8-1949

6

Khuất Văn Chuân

1925

7-1949

7

Cao Văn Cương

1919

3-1947

8

Nguyễn Văn Cúc

1920

12-1948

9

Khuất Văn Diến

1916

3-1951

10

Hà Văn Duân

1922

1948

11

Nguyễn Văn Đạt

1927

3-1952

12

Nguyễn Văn Đoán

1927

7-1947

13

Nguyễn Khắc Định

1928

5-1950

14

Trịnh Văn Độc

1925

1952

15

Hoàng Văn Đôi

1919

4-1951

16

Khuất Văn Động

1927

5-1949

17

Chu Văn Đức

1929

9-1945

18

Đỗ Văn Đức

1918

10-1947

19

Cao Thị Gia

1928

11-1947

20

Nguyễn Văn Giám

1928

6-1949

21

Cao Văn Hàng

1918

12-1948

22

Đào Duy Hãng

1917

12-1951

23

Khuất Văn Hứa

1920

10-1949

24

Hà Văn Khẩn

1919

5-1949

25

Hà Văn Khiên

1918

12-1946

26

Khuất Duy Kiều

1915

1951

27

Hà Văn Kỷ

1924

7-1949

28

Khuất Duy Kỷ

1915

6-1946

29

Hà Văn Lan

1926

10-1950

30

Khuất Duy Liễn

1926

1-1953

31

Hà Văn Lưu

1927

8-1951

32

Cao Văn Lực

1932

3-1952

33

Nguyễn Văn Mụa

1929

1953

34

Cao Thị Nấm

1928

3-1953

35

Hoàng Văn Nghĩa

1921

1-1947

36

Kiều Lực Nhị

1928

4-1952

37

Nguyễn Đình Ngọc

1918

1950

38

Hà Văn Ngư

1925

5-1953

39

Hà Quang Nguyên

1921

9-1949

40

Hà Văn Nguyên

1920

1952

41

Hà Đức Nhuận

1909

1950

42

Khuất Hữu Ước

1917

6-1950

43

Trịnh Văn Pha

1911

1947

44

Nguyễn Khắc Phất

1925

9-1950

45

Khuất Văn Quang

1921

5-1949

46

Khuất Duy Quyến

1920

4-1949

47

Nguyễn Khắc Sứ

1922

8-1950

48

Đỗ Hữu Tài

1922

2-1946

49

Khuất Duy Thẹ

1926

8-1951

50

Nguyễn Văn Thiện

1920

1-1948

51

Vũ Thế Thư

1918

1951

52

Vũ Thế Thục

1917

1-1952

53

Cao Văn Trào

1925

4-1953

54

Khuất Văn Trương

1921

1-1953

55

Kiều Văn Tu

1919

7-1947

56

Cao Văn Tục

1920

7-1950

57

Khuất Duy Tuệ

1929

10-1950

58

Hà Văn Túy

1916

7-1949

59

Kiều Văn Vận

1914

2-1948

60

Cao Văn Xa

1917

1947

61

Cao Văn Xâm

1929

6-1951

62

Nguyễn Văn Ý

1929

2-1951

63

Vũ Thế Tùng

1949

64

Nguyễn Văn Phiệt

1950

65

Trịnh Thế Xương

1925

1952

66

Hà Mạnh Thường

1926

1948

 DANH SÁCH LIỆT SỸ THỜI KỲ CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC

STT

Họ và tên

Năm sinh

Hy sinh

Ghi chú

1

Khuất Duy An

1951

3-1973

2

Khuất Duy Bạ

1942

6-1972

3

Nguyễn Văn Bản

1953

10-1972

4

Nguyễn Văn Bé

1950

5-1970

5

Nguyễn Văn Bể

1947

7-1968

6

Khuất Duy Bình

1950

6-1969

7

Nguyễn Khắc Bình

1954

11-1973

8

Hà Tất Căn

1944

11-1973

9

Hoàng Đạo Cật

1949

2-1970

10

Nguyễn Văn Cầu

1927

11-1970

11

Nguyễn Khắc Chỉ

1950

2-1971

12

Nguyễn Khắc Chi

1949

2-1971

13

Nguyễn Đình Chiếm

1945

8-1967

14

Nguyễn Văn Chính

1948

12-1974

15

Hà Văn Chúc

1946

2-1973

16

Nguyễn Văn Chức

1950

2-1971

17

Cao Văn Củ

1940

4-1968

18

Nguyễn Khắc Cúc

1947

1969

19

Nguyễn Đình Diên

1941

5-1967

20

Nguyễn Tiến Diệp

1942

12-1967

21

Khuất Duy Dũng

1951

9-1969

22

Nguyễn Khắc Dũng

1951

1972

23

Khuất Duy Đề

1945

2-1973

24

Đỗ Văn Được

1943

10-1972

25

Nguyễn Hữu Đồi

1947

6-1972

26

Hà Văn Đống

1938

4-1969

27

Nguyễn Văn Ghi

1948

8-1972

28

Nguyễn Văn Hồng

1949

11-1967

29

Kiều Quang Hợp

1934

6-1966

30

Nguyễn Đình Hợp

1946

12-1967

31

Hà Xuân Hùng

1946

9-1966

32

Nguyễn Văn Hùng

1951

10-1972

33

Nguyễn Văn Khắt

1940

8-1967

34

Nguyễn Văn Khiết

1938

10-1961

35

Nguyễn Khắc Khuyên

1950

1-1968

36

Nguyễn Đình Lai

1941

5-1962

37

Hà Văn Lanh

1951

4-1973

38

Chu Văn Lẽo

1946

9-1972

39

Nguyễn Đình Lư

1945

4-1971

40

Trần Văn Lưu

1949

5-1972

41

Khuất Duy Lưu

1943

9-1966

42

Trịnh Văn Lợi

1936

9-1970

43

Nguyễn Điện Lực

1950

11-1973

44

Nguyễn Văn Mão

1951

10-1972

45

Nguyễn Văn Thi

1947

3-1968

46

Hoàng Văn Mười

1946

9-1966

47

Hoàng Văn Ngọ

1952

8-1974

48

Vũ Văn Nham

1951

4-1972

49

Khuất Duy Nhâm

1940

7-1965

50

Khuất Duy Nhụ

1933

10-1967

51

Khuất Văn Phong

1952

1-1973

52

Hoàng Văn Phóng

1939

4-1972

53

Nguyễn Văn Phú

1937

10-1969

54

Nguyễn Khắc Phúc

1948

8-1967

55

Vũ Văn Phúc

1949

9-1969

56

Nguyễn Văn Quế

1950

7-1974

57

Hà Văn Sinh

1951

5-1970

58

Nguyễn Danh Sinh

1935

4-1968

59

Khuất Duy Sinh

1947

5-1969

60

Nguyễn Văn Suốt

1955

7-1974

61

Phạm Ngọc Sỹ

1924

1970

62

Hoàng Văn Tài

1951

2-1975

63

Vũ Văn Tạo

1941

6-1967

64

Trần Văn Tấm

1946

2-1970

65

Khuất Duy Tân

1955

7-1974

66

Khuất Đình Thành

1954

3-1975

67

Ngô Công Thành

1952

7-1974

68

Nguyễn Văn Thê

1948

10-1971

69

Khuất Duy Thích

1950

1-1968

70

Khuất Duy Thiểm

1936

5-1969

71

Chu Văn Thìn

1954

1974

72

Hoàng Văn Thụ

1947

9-1969

73

Hà Văn Thuân

1940

2-1968

74

Trần Văn Thúc

1948

5-1968

75

Nguyễn Khắc Thục

1942

6-1966

76

Nguyễn Văn Thuế

1935

6-1974

77

Nguyễn Trí Thức

1952

8-1973

78

Kiều Văn Thực

1936

12-1967

79

Nguyễn Lý Thực

1947

4-1970

80

Nguyễn Khắc Tiềm

1950

4-1969

81

Nguyễn Lý Tiến

1951

3-1971

82

Hà Văn Tĩnh

1944

1-1973

83

Nguyễn Đình Tư

1943

6-1972

84

Khuất Duy Tư

1947

10-1971

85

Nguyễn Văn Tịch

1948

5-1971

86

Khuất Duy Tranh

1933

11-1972

87

Nguyễn Văn Trong

1948

4-1968

88

Nguyễn Đình Trong

1948

12-1968

89

Hoàng Văn Trọng

1942

9-1968

90

Nguyễn Khắc Truyền

1942

7-1968

91

Khuất Duy Tuân

1947

1-1967

92

Khuất Duy Ty

1946

4-1965

93

Nguyễn Văn Ứng

1950

10-1969

94

Đỗ Văn Vượng

1950

5-1970

95

Nguyễn Khắc Vực

1943

1-1966

96

Nguyễn Văn Xâm

1943

12-1969

97

Khuất Văn Xuân

1952

6-1972

98

Cao Văn Xuân

1943

3-1968

99

Hà Duy Tân

1942

9-1972

100

Nguyễn Khắc Chi

1950

1971

DANH SÁCH LIỆT SỸ THỜI KỲ BẢO VỆ TỔ QUỐC

CỦA XÃ TRẠCH MỸ LỘC

STT

Họ và tên

Năm sinh

Hy sinh

Ghi chú

1

Khuất Văn Cảnh

1964

7-1984

2

Hoàng Văn Dậu

1957

9-1978

3

Nguyễn Văn Huy

1963

7-1984

4

Cao Văn Mon

1950

4-1978

5

Trần Xuân Mùi

1965

7-1984

6

Nguyễn Văn Quán

1958

3-1978

7

Nguyễn Văn Mậu

1939

4-1978

8

Nguyễn Khắc Tỵ

1955

2-1979

Thêm bình luận :